CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4980 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
4906 1.002572.000.00.00.H07 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Sở Xây Dựng Kinh doanh bất động sản
4907 1.002625.000.00.00.H07 Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Sở Xây Dựng Kinh doanh bất động sản
4908 1.010747.000.00.00.H07 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Sở Xây Dựng Kinh doanh bất động sản
4909 1.007748.000.00.00.H07 Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4910 1.007750.000.00.00.H07 Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4911 1.007762.000.00.00.H07 Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4912 1.007763.000.00.00.H07 Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4913 1.007764.000.00.00.H07 Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4914 1.007765.000.00.00.H07 Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4915 1.007766.000.00.00.H07 Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4916 1.007767.000.00.00.H07 Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4917 1.010005.000.00.00.H07 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4918 1.010006.000.00.00.H07 Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4919 1.010007.000.00.00.H07 Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở
4920 1.010009.000.00.00.H07 Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) Sở Xây Dựng Nhà ở và công sở