CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5328 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
5206 2.001921.000.00.00.H07 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Cấp Sở Đường bộ
5207 2.002615.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa Cấp Sở Đường bộ
5208 2.002616.000.00.00.H07 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Cấp Sở Đường bộ
5209 2.002617.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng Cấp Sở Đường bộ
5210 1.004242.000.00.00.H07 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
5211 1.004259.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Cấp Sở Đường thủy nội địa
5212 1.004261.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Cấp Sở Đường thủy nội địa
5213 1.009442.000.00.00.H07 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
5214 1.009443.000.00.00.H07 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Cấp Sở Đường thủy nội địa
5215 1.009444.000.00.00.H07 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
5216 1.009447.000.00.00.H07 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
5217 1.009450.000.00.00.H07 Công bố đóng khu neo đậu Cấp Sở Đường thủy nội địa
5218 1.009451.000.00.00.H07 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
5219 1.009459.000.00.00.H07 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Cấp Sở Đường thủy nội địa
5220 1.009461.000.00.00.H07 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Cấp Sở Đường thủy nội địa