CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5328 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
5236 1.009448.000.00.00.H07 Thiết lập khu neo đậu Cấp Sở Đường thủy nội địa
5237 1.009449.000.00.00.H07 Công bố hoạt động khu neo đậu Cấp Sở Đường thủy nội địa
5238 1.009456.000.00.00.H07 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
5239 1.009460.000.00.00.H07 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Cấp Sở Đường thủy nội địa
5240 1.009462.000.00.00.H07 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
5241 1.009463.000.00.00.H07 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
5242 2.001659.000.00.00.H07 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Cấp Sở Đường thủy nội địa
5243 2.001711.000.00.00.H07 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Cấp Sở Đường thủy nội địa
5244 2.001998.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
5245 2.002001.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
5246 2.001802.000.00.00.H07 Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển Cấp Sở Hàng Hải
5247 2.000795.000.00.00.H07 Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo Cấp Sở Hàng Hải
5248 2.002624.000.00.00.H07 Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương Cấp Sở Hàng Hải
5249 2.002625.000.00.00.H07 Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ Cấp Sở Hàng Hải
5250 1.011769.000.00.00.H07 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Cấp Sở Quản lý công sản