CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4954 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
901 3.000324.H07 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Cấp Sở Quản lý công sản
902 3.000326.000.00.00.H07 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại đối với tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý Cấp Sở Quản lý công sản
903 3.000327.000.00.00.H07 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý Cấp Sở Quản lý công sản
904 3.000328.000.00.00.H07 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Cấp Sở Quản lý công sản
905 1.011769.000.00.00.H07 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Cấp Sở Quản lý công sản
906 1.005411.000.00.00.H07 Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp Cấp Sở Bảo hiểm
907 2.002169.000.00.00.H07 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Cấp Sở Bảo hiểm
908 1.004267.000.00.00.H07 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Thanh tra
909 1.005181.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
910 1.000705.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
911 1.004935.000.00.00.H07 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
912 1.005399.000.00.00.H07 Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
913 1.005400.000.00.00.H07 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
914 1.005401.000.00.00.H07 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
915 1.009481.000.00.00.H07 Công nhận khu vực biển cấp tỉnh Cấp Sở Biển và hải đảo