CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4952 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
931 1.012804.000.00.00.H07 Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Cấp Sở Đất đai
932 1.012821.000.00.00.H07 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất Cấp Sở Đất đai
933 1.001009.000.00.00.H07 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Cấp Sở Đất đai
934 1.001134.000.00.00.H07 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Cấp Sở Đất đai
935 1.001990.000.00.00.H07 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Cấp Sở Đất đai
936 1.002255.000.00.00.H07 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Cấp Sở Đất đai
937 1.002273.000.00.00.H07 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Sở Đất đai
938 1.004206.000.00.00.H07 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Cấp Sở Đất đai
939 1.004217.000.00.00.H07 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Cấp Sở Đất đai
940 1.004221.000.00.00.H07 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Cấp Sở Đất đai
941 1.004238.000.00.00.H07 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Cấp Sở Đất đai
942 1.005398.000.00.00.H07 Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Cấp Sở Đất đai
943 1.012753.000.00.00.H07 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất Cấp Sở Đất đai
944 1.012754.000.00.00.H07 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài Cấp Sở Đất đai
945 1.012758.000.00.00.H07 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Cấp Sở Đất đai