CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4952 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
991 1.013326.H07 Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
992 2.001781.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
993 2.001783.000.00.00.H07 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
994 2.001787.000.00.00.H07 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
995 2.001814.000.00.00.H07 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
996 1.000943.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Cấp Sở Khí tượng, thủy văn
997 1.000970.000.00.00.H07 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Cấp Sở Khí tượng, thủy văn
998 1.000987.000.00.00.H07 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Cấp Sở Khí tượng, thủy văn
999 1.010728.000.00.00.H07 Cấp đổi giấy phép môi trường Cấp Sở Môi trường
1000 1.010729.000.00.00.H07 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Cấp Sở Môi trường
1001 2.002205.000.00.00.H07 Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường Cấp Sở Môi trường
1002 1.010727.000.00.00.H07 Cấp giấy phép môi trường Cấp Sở Môi trường
1003 1.010730.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép môi trường Cấp Sở Môi trường
1004 1.010733.000.00.00.H07 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Cấp Sở Môi trường
1005 1.010735.000.00.00.H07 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Cấp Sở Môi trường