CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4952 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1066 2.000282.000.00.00.H07 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
1067 2.000286.000.00.00.H07 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
1068 2.000291.000.00.00.H07 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
1069 2.000355.000.00.00.H07 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
1070 2.000751.000.00.00.H07 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
1071 CX-LDTBXH-BTXH10 Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội đối với đối tượng tâm thần, tàn tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
1072 CX-LDTBXH-BTXH11 Giải quyết trợ cấp, cứu trợ đột xuất tại cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
1073 1.004941.000.00.00.H07 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ chăm sóc trẻ em
1074 1.004944.000.00.00.H07 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ chăm sóc trẻ em
1075 2.001942.000.00.00.H07 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ chăm sóc trẻ em
1076 2.001944.000.00.00.H07 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ chăm sóc trẻ em
1077 2.001947.000.00.00.H07 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ chăm sóc trẻ em
1078 1.004946.000.00.00.H07 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ chăm sóc trẻ em
1079 1.004443.000.00.00.H07 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Cơ sở giáo dục khác
1080 1.004492.000.00.00.H07 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Cơ sở giáo dục khác