CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 45 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1 1.009346.000.00.00.H07 Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng Cấp Sở Y tế Dự phòng
2 1.012271.000.00.00.H07 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Cấp Tỉnh/TP Khám bệnh, chữa bệnh
3 1.002399.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Sở Dược phẩm
4 1.006422.000.00.00.H07 Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Sở Y tế Dự phòng
5 1.006425.000.00.00.H07 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Sở Y tế Dự phòng
6 1.006431.000.00.00.H07 Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Sở Y tế Dự phòng
7 1.012275.000.00.00.H07 Đăng ký hành nghề Cấp Tỉnh/TP Khám bệnh, chữa bệnh
8 1.012417.000.00.00.H07 Cấp lại giấy chứng nhận là lương y Cấp Sở Y dược cổ truyền
9 1.004593.000.00.00.H07 Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Sở Dược phẩm
10 1.004585.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Sở Dược phẩm
11 1.003613.000.00.00.H07 Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước Cấp Sở Dược phẩm
12 1.003001.000.00.00.H07 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Cấp Sở Dược phẩm
13 1.012419.000.00.00.H07 Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 Cấp Sở Y dược cổ truyền
14 1.012290.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Cấp Sở Khám bệnh, chữa bệnh
15 1.002952.000.00.00.H07 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Cấp Sở Dược phẩm