CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 58 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 2.002144.000.00.00.H07 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
47 1.008377.000.00.00.H07 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
48 1.008379.000.00.00.H07 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
49 2.002499.000.00.00.H07 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Sở Khoa học và Công nghệ Xử lý đơn thư
50 2.002383.000.00.00.H07 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
51 1.012353.000.00.00.H07 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
52 2.002544.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
53 2.002546.000.00.00.H07 Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
54 2.002548.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
55 1.011816.000.00.00.H07 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
56 1.011939.000.00.00.H07 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ
57 1.010943.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Sở Khoa học và Công nghệ Tiếp công dân
58 1.011834 Thủ tục hỗ trợ 50% kinh phí cho các tổ chức thành lập cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung cho các nhóm khởi nghiệp, doanh nghiệp đổi mới sáng tạo. Mức hỗ trợ tối đa không quá 200 triệu đồng/dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Quy mô thực hiện giai đoạn 2023-2025 không quá 02 cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung cho các nhóm khởi nghiệp, doanh nghiệp đổi mới sáng tạo Sở Khoa học và Công nghệ Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp