CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 265 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
226 2.001770.000.00.00.H07 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
227 1.000824.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
228 1.001740.000.00.00.H07 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
229 1.004122.000.00.00.H07 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
230 1.004167.000.00.00.H07 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
231 1.004179.000.00.00.H07 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
232 1.004211.000.00.00.H07 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
233 1.004223.000.00.00.H07 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
234 1.004228.000.00.00.H07 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
235 1.004232.000.00.00.H07 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
236 1.004253.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
237 1.011516.000.00.00.H07 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
238 1.011518.000.00.00.H07 Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
239 1.012500.000.00.00.H07 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
240 1.012501.000.00.00.H07 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước