CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
256 1.012692.000.00.00.H07 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Cấp Sở Kiểm lâm
257 3.000152.000.00.00.H07 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Cấp Sở Kiểm lâm
258 3.000159.000.00.00.H07 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Cấp Sở Kiểm lâm
259 3.000160.000.00.00.H07 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ Cấp Sở Kiểm lâm
260 1.008603.000.00.00.H07 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Cấp Sở Phí, lệ phí
261 2.000472.000.00.00.H07 Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
262 1.000942.000.00.00.H07 Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
263 2.002750.H07 Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất Cấp Sở Đất đai
264 2.001777.000.00.00.H07 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
265 1.005189.000.00.00.H07 Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
266 1.012848.000.00.00.H07 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Cấp Sở Trồng trọt
267 1.004083.000.00.00.H07 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản
268 1.000969.000.00.00.H07 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
269 2.000444.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) Cấp Sở Biển và hải đảo
270 1.004367.000.00.00.H07 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Cấp Sở Địa chất và khoáng sản