CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
31 1.000058.000.00.00.H07 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Cấp Tỉnh/TP Lâm nghiệp
32 1.000081.000.00.00.H07 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Cấp Sở Lâm nghiệp
33 1.000084.000.00.00.H07 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Cấp Sở Lâm nghiệp
34 1.004815.000.00.00.H07 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Cấp Sở Lâm nghiệp
35 1.007916.000.00.00.H07 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Cấp Sở Lâm nghiệp
36 1.007918.000.00.00.H07 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Cấp Sở Lâm nghiệp
37 1.011470.000.00.00.H07 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Cấp Sở Lâm nghiệp
38 1.012687.000.00.00.H07 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Cấp Sở Lâm nghiệp
39 1.012921.000.00.00.H07 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Cấp Sở Lâm nghiệp
40 1.010769 Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
41 1.008408.000.00.00.H07 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Sở Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
42 1.008409.000.00.00.H07 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Cấp Sở Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
43 1.008410.000.00.00.H07 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Cấp Sở Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
44 2.001838.000.00.00.H07 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Cấp Sở Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
45 2.001241.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Cấp Sở Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản