CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
76 1.003650.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Cấp Sở Thủy sản
77 1.003666.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Cấp Sở Thủy sản
78 1.003681.000.00.00.H07 Xóa đăng ký tàu cá Cấp Sở Thủy sản
79 1.004344.000.00.00.H07 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Cấp Sở Thủy sản
80 1.004359.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Cấp Sở Thủy sản
81 1.004684.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) Cấp Sở Thủy sản
82 1.004692.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Cấp Sở Thủy sản
83 1.003563.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá Cấp Sở Thủy sản
84 1.003590.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá Cấp Sở Thủy sản
85 1.003593.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) Cấp Sở Thủy sản
86 1.004056.000.00.00.H07 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá Cấp Sở Thủy sản
87 1.004656.000.00.00.H07 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Cấp Sở Thủy sản
88 1.004680.000.00.00.H07 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Cấp Sở Thủy sản
89 1.004694.000.00.00.H07 Công bố mở cảng cá loại 2 Cấp Sở Thủy sản
90 1.004697.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Cấp Sở Thủy sản