CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 270 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
91 1.004913.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Cấp Sở Thủy sản
92 1.004915.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Cấp Sở Thủy sản
93 1.004918.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Cấp Sở Thủy sản
94 1.004921.000.00.00.H07 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Cấp Sở Thủy sản
95 1.004923.000.00.00.H07 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Cấp Sở Thủy sản
96 1.011999.000.00.00.H07 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Cấp Tỉnh/TP Trồng trọt
97 1.012000.000.00.00.H07 Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Cấp Tỉnh/TP Trồng trọt
98 1.012003.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Cấp Tỉnh/TP Trồng trọt
99 1.012004.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Cấp Sở Trồng trọt
100 1.012074.000.00.00.H07 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Cấp Sở Trồng trọt
101 1.012075.000.00.00.H07 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Cấp Sở Trồng trọt
102 1.008003.000.00.00.H07 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Cấp Sở Trồng trọt
103 1.012001.000.00.00.H07 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Cấp Tỉnh/TP Trồng trọt
104 1.012002.000.00.00.H07 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Cấp Tỉnh/TP Trồng trọt
105 1.012847.000.00.00.H07 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Cấp Sở Trồng trọt