CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 265 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
121 1.004267.000.00.00.H07 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thanh tra
122 1.005181.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
123 1.000705.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
124 1.004935.000.00.00.H07 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
125 1.005399.000.00.00.H07 Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
126 1.005400.000.00.00.H07 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
127 1.005401.000.00.00.H07 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
128 1.009481.000.00.00.H07 Công nhận khu vực biển cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
129 1.010200.000.00.00.H07 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
130 1.012756.000.00.00.H07 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
131 1.012764.000.00.00.H07 Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
132 1.012789.000.00.00.H07 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
133 1.002253.000.00.00.H07 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
134 1.003010.000.00.00.H07 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
135 1.004257.000.00.00.H07 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai