CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 165 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
151 2.000278.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sở Nội vụ Chính sách
152 2.000310.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy an nhân dân tỉnh Sở Nội vụ Chính sách
153 1.012018 Hỗ trợ chi phí kết nối tuyển dụng, đăng thông tin tuyển dụng lao động có trình độ, chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm (lĩnh vực khoa học công nghệ như nghiên cứu, chế tạo, lập trình, công nghệ số…) trong một năm đầu. Tối đa 7.000.000 đồng/năm/doanh nghiệp. Sở Nội vụ Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
154 2.002105.000.00.00.H07 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ Lao động ngoài nước
155 1.010804.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Nội vụ Người có công
156 1.010808.000.00.00.H07 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Nội vụ Người có công
157 1.010819.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Nội vụ Người có công
158 1.010820.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Nội vụ Người có công
159 1.010825.000.00.00.H07 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Nội vụ Người có công
160 1.010826.000.00.00.H07 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Nội vụ Người có công
161 1.010828.000.00.00.H07 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Nội vụ Người có công
162 1.010829.000.00.00.H07 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
163 1.010830.000.00.00.H07 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
164 1.011380.000.00.00.H07 Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP Sở Nội vụ Người có công
165 1.011382.000.00.00.H07 Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra Sở Nội vụ Người có công