CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 165 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.010815.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Nội vụ Người có công
92 1.010816.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
93 1.010817.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
94 1.010818.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Nội vụ Người có công
95 1.010821.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Nội vụ Người có công
96 1.010823.000.00.00.H07 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Nội vụ Người có công
97 1.010824.000.00.00.H07 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Nội vụ Người có công
98 1.010827.000.00.00.H07 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Nội vụ Người có công
99 1.010831.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Nội vụ Người có công
100 1.009874.000.00.00.H07 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Nội vụ Việc làm
101 1.003999.000.00.00.H07 Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh Sở Nội vụ Công tác thanh niên
102 1.013023.H07 THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ
103 2.002308.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Nội vụ Người có công
104 2.001683.000.00.00.H07 Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh Sở Nội vụ Công tác thanh niên
105 1.012268.000.00.00.H07 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Chính quyền địa phương