CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 120 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
46 2.001954.000.00.00.H07 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
47 2.002031.000.00.00.H07 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
48 2.002045.000.00.00.H07 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
49 2.002069.000.00.00.H07 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
50 2.002070.000.00.00.H07 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
51 2.002072.000.00.00.H07 Thông báo lập địa điểm kinh doanh Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
52 2.002075.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
53 2.002085.000.00.00.H07 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
54 1.009731.000.00.00.H07 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Cấp Sở Đầu tư tại Việt nam
55 1.010027.000.00.00.H07 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
56 2.002017.000.00.00.H07 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
57 2.002018.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
58 2.002032.000.00.00.H07 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
59 2.002033.000.00.00.H07 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
60 2.002034.000.00.00.H07 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp