CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 120 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
76 2.002029.000.00.00.H07 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
77 1.009664.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Cấp Sở Đầu tư tại Việt nam
78 1.009642.000.00.00.H07 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Cấp Sở Đầu tư tại Việt nam
79 1.009644.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Cấp Sở Đầu tư tại Việt nam
80 1.010030.000.00.00.H07 Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
81 1.010031.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Cấp Sở Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
82 1.009491.000.00.00.H07 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
83 1.009492.000.00.00.H07 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
84 1.009493.000.00.00.H07 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
85 1.009494.000.00.00.H07 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)
86 1.009657.000.00.00.H07 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Cấp Sở Đầu tư tại Việt nam
87 1.009659.000.00.00.H07 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Cấp Sở Đầu tư tại Việt nam
88 1.009661.000.00.00.H07 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Cấp Sở Đầu tư tại Việt nam
89 1.009662.000.00.00.H07 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Cấp Sở Đầu tư tại Việt nam
90 1.009671.000.00.00.H07 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Cấp Sở Đầu tư tại Việt nam