CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 163 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
151 2.001631.000.00.00.H07 Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Cấp Sở Di sản văn hóa
152 1.012080.000.00.00.H07 Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Cấp Sở Gia đình
153 1.012081.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Cấp Sở Gia đình
154 1.012082.000.00.00.H07 Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Cấp Sở Gia đình
155 1.004650.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn Cấp Sở Văn hóa cơ sở
156 1.012959.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Cấp Sở Thể dục thể thao
157 1.000971.000.00.00.H07 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Cấp Sở Thi đua - Khen thưởng (G16-VH15)
158 1.001032.000.00.00.H07 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Cấp Sở Thi đua - Khen thưởng (G16-VH15)
159 1.001376.000.00.00.H07 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Cấp Sở Thi đua - Khen thưởng (G16-VH15)
160 1.000564.000.00.00.H07 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật Cấp Sở Thi đua - Khen thưởng (G16-VH15)
161 1.000871.000.00.00.H07 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật Cấp Sở Thi đua - Khen thưởng (G16-VH15)
162 1.001108.000.00.00.H07 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Cấp Sở Thi đua - Khen thưởng (G16-VH15)
163 1.010837 Chính sách hỗ trợ nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (Homestay) Cấp Sở Du lịch