CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 156 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
16 1.000703.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ Cấp Sở Đường bộ
17 1.001023.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Cấp Sở Đường bộ
18 1.001046.000.00.00.H07 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Cấp Sở Đường bộ
19 1.001061.000.00.00.H07 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Cấp Sở Đường bộ
20 1.001577.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Cấp Sở Đường bộ
21 1.001623.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Cấp Sở Đường bộ
22 1.001737.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Cấp Sở Đường bộ
23 1.001751.000.00.00.H07 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Cấp Sở Đường bộ
24 1.001765.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Cấp Sở Đường bộ
25 1.001777.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Cấp Sở Đường bộ
26 1.002046.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Cấp Sở Đường bộ
27 1.002063.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Cấp Sở Đường bộ
28 1.002268.000.00.00.H07 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Cấp Sở Đường bộ
29 1.002286.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Cấp Sở Đường bộ
30 1.002856.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Cấp Sở Đường bộ