CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 156 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
61 1.004259.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Cấp Sở Đường thủy nội địa
62 1.004261.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Cấp Sở Đường thủy nội địa
63 1.006391.000.00.00.H07 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Cấp Sở Đường thủy nội địa
64 1.009442.000.00.00.H07 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
65 1.009443.000.00.00.H07 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Cấp Sở Đường thủy nội địa
66 1.009444.000.00.00.H07 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
67 1.009447.000.00.00.H07 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
68 1.009448.000.00.00.H07 Thiết lập khu neo đậu Cấp Sở Đường thủy nội địa
69 1.009449.000.00.00.H07 Công bố hoạt động khu neo đậu Cấp Sở Đường thủy nội địa
70 1.009450.000.00.00.H07 Công bố đóng khu neo đậu Cấp Sở Đường thủy nội địa
71 1.009451.000.00.00.H07 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
72 1.009456.000.00.00.H07 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Cấp Sở Đường thủy nội địa
73 1.009459.000.00.00.H07 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Cấp Sở Đường thủy nội địa
74 1.009460.000.00.00.H07 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Cấp Sở Đường thủy nội địa
75 1.009461.000.00.00.H07 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Cấp Sở Đường thủy nội địa