CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 156 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
106 1.012902.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) Cấp Sở Kinh doanh bất động sản
107 1.012903.000.00.00.H07 Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở Cấp Sở Kinh doanh bất động sản
108 1.012904.000.00.00.H07 Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Kinh doanh bất động sản
109 1.012905.000.00.00.H07 Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua Cấp Sở Kinh doanh bất động sản
110 1.012911.000.00.00.H07 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Cấp Tỉnh/TP Kinh doanh bất động sản
111 1.012882.000.00.00.H07 Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
112 1.012883.000.00.00.H07 Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
113 1.012884.000.00.00.H07 Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng Cấp Sở Nhà ở và công sở
114 1.012885.000.00.00.H07 Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
115 1.012886.000.00.00.H07 Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
116 1.012887.000.00.00.H07 Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
117 1.012890.000.00.00.H07 Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
118 1.012891.000.00.00.H07 Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
119 1.012892.000.00.00.H07 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở
120 1.012893.000.00.00.H07 Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công Cấp Tỉnh/TP Nhà ở và công sở