CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 102 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
31 1.004576.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Sở Dược phẩm
32 1.004571.000.00.00.H07 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Cấp Sở Dược phẩm
33 1.003963.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc Cấp Sở Dược phẩm
34 1.003613.000.00.00.H07 Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước Cấp Sở Dược phẩm
35 1.001893.000.00.00.H07 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc Cấp Sở Dược phẩm
36 1.003001.000.00.00.H07 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Cấp Sở Dược phẩm
37 2.000141.000.00.00.H07 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập Cấp Tỉnh/TP Bảo trợ xã hội
38 2.000144.000.00.00.H07 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập Cấp Tỉnh/TP Bảo trợ xã hội
39 1.012419.000.00.00.H07 Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 Cấp Sở Y dược cổ truyền
40 1.012290.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Cấp Sở Khám bệnh, chữa bệnh
41 1.002952.000.00.00.H07 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Cấp Sở Dược phẩm
42 1.012991.000.00.00.H07 Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Cấp Tỉnh/TP Bảo trợ xã hội
43 1.012260.000.00.00.H07 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Cấp Sở Khám bệnh, chữa bệnh
44 1.012278.000.00.00.H07 Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Cấp Sở Khám bệnh, chữa bệnh
45 1.012416.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Cấp Sở Y dược cổ truyền