CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 377 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
301 1.012695.000.00.00.H07 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng Cấp Quận/Huyện Kiểm lâm
302 1.004959.000.00.00.H07 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền Cấp Quận/Huyện Lao động, tiền lương
303 1.010803.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Tỉnh/TP Người có công
304 1.010804.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Tỉnh/TP Người có công
305 1.010805.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Tỉnh/TP Người có công
306 1.010810.000.00.00.H07 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Tỉnh/TP Người có công
307 1.010812.000.00.00.H07 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Tỉnh/TP Người có công
308 1.010816.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Tỉnh/TP Người có công
309 1.010817.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Tỉnh/TP Người có công
310 1.010818.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Tỉnh/TP Người có công
311 1.010819.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Tỉnh/TP Người có công
312 1.010820.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Cấp Tỉnh/TP Người có công
313 1.010824.000.00.00.H07 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Cấp Tỉnh/TP Người có công
314 1.010825.000.00.00.H07 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Cấp Tỉnh/TP Người có công
315 1.010833.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công