CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 382 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
196 1.012949.H07 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN) Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
197 1.012950.H07 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
198 1.012951.H07 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
199 1.005412.000.00.00.H07 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo hiểm
200 1.010944.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tiếp công dân
201 1.010945.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp công dân Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tiếp công dân
202 2.002500.000.00.00.H07 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện Cấp Quận/Huyện Xử lý đơn thư
203 2.002501.000.00.00.H07 Thủ tục xử lý đơn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Xử lý đơn thư
204 1.003554.000.00.00.H07 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai
205 1.012771.000.00.00.H07 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai
206 1.012773.000.00.00.H07 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai
207 1.012775.000.00.00.H07 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai
208 1.012777.000.00.00.H07 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai
209 1.012778.000.00.00.H07 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai
210 1.012779.000.00.00.H07 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai