CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 407 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
211 1.012939.H07 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
212 1.012940.H07 THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
213 1.012941.H07 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP HUYỆN) Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
214 1.012949.H07 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN) Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
215 1.012950.H07 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
216 1.012951.H07 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
217 1.012952.H07 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP HUYỆN). Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về hội, quỹ
218 2.002675.000.00.00.H07 Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển Cấp Quận/Huyện Ứng phó sự cố tràn dầu
219 1.008603.000.00.00.H07 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chính sách Thuế
220 1.008603.000.00.00.H07 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Cấp Quận/Huyện Chính sách Thuế
221 3.000325.H07 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản
222 1.005412.000.00.00.H07 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo hiểm
223 1.013040.000.00.00.H07 Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Cấp Quận/Huyện Thuế
224 1.010944.000.00.00.H07 Tiếp công dân Cấp Quận/Huyện Tiếp công dân
225 1.003554.000.00.00.H07 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai