CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 407 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
76 2.000744.000.00.00.H07 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
77 2.000744.000.00.00.H07 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
78 1.001699.000.00.00.H07 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
79 2.000282.000.00.00.H07 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
80 1.010764 Xét duyệt hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
81 2.000286.000.00.00.H07 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
82 2.000355.000.00.00.H07 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
83 2.000751.000.00.00.H07 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
84 CX-LDTBXH-BTXH10 Giải quyết hồ sơ trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội đối với đối tượng tâm thần, tàn tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
85 CX-LDTBXH-BTXH11 Giải quyết trợ cấp, cứu trợ đột xuất tại cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội
86 1.012973.000.00.00.H07 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Cơ sở giáo dục khác
87 1.012974.000.00.00.H07 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Cơ sở giáo dục khác
88 1.012975.000.00.00.H07 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Cơ sở giáo dục khác
89 2.002284.000.00.00.H07 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp
90 2.001960.000.00.00.H07 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp