CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 366 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
286 1.008455.000.00.00.H07 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/Huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
287 1.008456.000.00.00.H07 Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
288 2.001088.000.00.00.H07 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số
289 1.012695.000.00.00.H07 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng Cấp Quận/Huyện Kiểm lâm
290 1.012693.000.00.00.H07 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư Cấp Xã/Phường/Thị trấn Kiểm lâm
291 1.012694 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân Cấp Quận/Huyện Kiểm lâm
292 1.004959.000.00.00.H07 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền Cấp Quận/Huyện Lao động, tiền lương
293 1.001257.000.00.00.H07 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
294 1.001310.000.00.00.H07 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Cấp Tỉnh/TP Người có công
295 1.008243.000.00.00.H07 Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
296 1.010803.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Tỉnh/TP Người có công
297 1.010804.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Tỉnh/TP Người có công
298 1.010805.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Tỉnh/TP Người có công
299 1.010810.000.00.00.H07 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Tỉnh/TP Người có công
300 1.010812.000.00.00.H07 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Tỉnh/TP Người có công