CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 366 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
301 1.010816.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Tỉnh/TP Người có công
302 1.010817.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Tỉnh/TP Người có công
303 1.010818.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Tỉnh/TP Người có công
304 1.010819.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Tỉnh/TP Người có công
305 1.010820.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Cấp Tỉnh/TP Người có công
306 1.010824.000.00.00.H07 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Cấp Tỉnh/TP Người có công
307 1.010825.000.00.00.H07 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Cấp Tỉnh/TP Người có công
308 1.010832.000.00.00.H07 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/Huyện Người có công
309 1.010833.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
310 1.011401.000.00.00.H07 Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
311 1.011402.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra Cấp Xã/Phường/Thị trấn Người có công
312 1.003596.000.00.00.H07 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
313 1.010938.000.00.00.H07 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng chống tệ nạn xã hội
314 1.010939.000.00.00.H07 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng chống tệ nạn xã hội
315 1.010940.000.00.00.H07 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng chống tệ nạn xã hội