CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 317 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
166 1.012531.000.00.00.H07 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp
167 1.012922 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp
168 3.000250.000.00.00.H07 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp
169 2.002163.000.00.00.H07 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
170 1.010091.000.00.00.H07 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
171 1.010092.000.00.00.H07 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
172 2.002162.000.00.00.H07 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
173 2.001621.000.00.00.H07 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi
174 1.003956.000.00.00.H07 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Thủy sản
175 1.004478.000.00.00.H07 Công bố mở cảng cá loại 3 Cấp Quận/Huyện Thủy sản
176 1.008004.000.00.00.H07 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trồng trọt
177 1.012849.000.00.00.H07 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Cấp Quận/Huyện Trồng trọt
178 1.012850.000.00.00.H07 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Cấp Quận/Huyện Trồng trọt
179 1.012473 Hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư đối với các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, ngập lụt trên địa bàn tỉnh Bến Tre Cấp Quận/Huyện Bố trí, ổn định dân cư
180 1.012378.000.00.00.H07 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thi đua - Khen thưởng (G09-NV08)