CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 295 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
61 1.004944.000.00.00.H07 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ chăm sóc trẻ em
62 1.004946.000.00.00.H07 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ chăm sóc trẻ em
63 2.001942.000.00.00.H07 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ chăm sóc trẻ em
64 2.001944.000.00.00.H07 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ chăm sóc trẻ em
65 1.012973.000.00.00.H07 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Cơ sở giáo dục khác
66 1.012974.000.00.00.H07 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Cơ sở giáo dục khác
67 1.012975.000.00.00.H07 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Cơ sở giáo dục khác
68 3.000309.000.00.00.H07 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Cơ sở giáo dục khác
69 2.001960.000.00.00.H07 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp
70 1.012537.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chính sách
71 1.012538.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chính sách
72 2.000181.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước
73 2.002620.000.00.00.H07 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
74 1.012969.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng Cấp Quận/Huyện Giáo dục Thường xuyên
75 1.012970.000.00.00.H07 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục Thường xuyên