CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 306 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
286 1.012961 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Cấp Quận/Huyện Giáo dục Mầm non
287 2.002621.000.00.00.H07 Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Quận/Huyện Y tế, Tư pháp, Công an, Bảo hiểm xã hội
288 CH-LDTBXH-BTXH15 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
289 1.006390.000.00.00.H07 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục Mầm non
290 CH-LDTBXH-BTXH14 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
291 CH-LDTBXH-BTXH16 Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
292 1.006445.000.00.00.H07 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Quận/Huyện Giáo dục Mầm non
293 1.012962 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Cấp Quận/Huyện Giáo dục Mầm non
294 1.005358.000.00.00.H07 Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ
295 1.012849 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Cấp Quận/Huyện Trồng trọt
296 CH-LDTBXH-BTXH19 Cấp, cấp lại sổ bảo trợ xã hội Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
297 1.005201.000.00.00.H07 Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Cấp Quận/Huyện Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ
298 1.001758.000.00.00.H07 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
299 2.001904.000.00.00.H07 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học
300 1.001753.000.00.00.H07 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội