CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 309 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
61 2.000291.000.00.00.H07 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
62 3.000309.000.00.00.H07 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Cơ sở giáo dục khác
63 2.002284.000.00.00.H07 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp
64 2.001960.000.00.00.H07 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp
65 2.000181.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước
66 1.012568.000.00.00.H07 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý Cấp Quận/Huyện Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý
67 1.012569.000.00.00.H07 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ Cấp Quận/Huyện Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý
68 1.012969.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng Cấp Quận/Huyện Giáo dục Thường xuyên
69 1.012970.000.00.00.H07 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục Thường xuyên
70 3.000307.000.00.00.H07 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng Cấp Quận/Huyện Giáo dục Thường xuyên
71 3.000308.000.00.00.H07 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Cấp Quận/Huyện Giáo dục Thường xuyên
72 1.012963.000.00.00.H07 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học Cấp Quận/Huyện Giáo dục Tiểu học
73 2.002482.000.00.00.H07 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học
74 2.002483.000.00.00.H07 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học
75 3.000182.000.00.00.H07 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học