CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1906 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1516 2.000354.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG Sở Công Thương Kinh doanh khí
1517 1.004344.000.00.00.H07 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
1518 1.004694.000.00.00.H07 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
1519 1.010729.000.00.00.H07 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
1520 1.011444.000.00.00.H07 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
1521 1.002626.000.00.00.H07 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân Sở Tư pháp Quản tài viên
1522 1.001106.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
1523 1.001822.000.00.00.H07 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
1524 1.003738.000.00.00.H07 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
1525 1.003835.000.00.00.H07 Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
1526 1.003901.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
1527 2.001641.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
1528 2.001496.000.00.00.H07 Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
1529 1.003560.000.00.00.H07 Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
1530 1.004594.000.00.00.H07 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch