CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1906 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1591 2.002548.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1592 1.011816.000.00.00.H07 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1593 1.011939.000.00.00.H07 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ
1594 1.010943.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Sở Khoa học và Công nghệ Tiếp công dân
1595 1.011834 Thủ tục hỗ trợ 50% kinh phí cho các tổ chức thành lập cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung cho các nhóm khởi nghiệp, doanh nghiệp đổi mới sáng tạo. Mức hỗ trợ tối đa không quá 200 triệu đồng/dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Quy mô thực hiện giai đoạn 2023-2025 không quá 02 cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung cho các nhóm khởi nghiệp, doanh nghiệp đổi mới sáng tạo Sở Khoa học và Công nghệ Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
1596 2.002551.000.00.00.H07 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1597 2.001999.000.00.00.H07 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
1598 1.010587.000.00.00.H07 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1599 1.010588.000.00.00.H07 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1600 1.010595.000.00.00.H07 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1601 1.010596.000.00.00.H07 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1602 1.010927.000.00.00.H07 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1603 1.010928.000.00.00.H07 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1604 2.001959.000.00.00.H07 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1605 1.002407.000.00.00.H07 Xét, cấp học bổng chính sách Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân