CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1947 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1636 1.013058 Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Cấp Sở Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
1637 1.012471.000.00.00.H07 Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh Cấp Sở Nghề thủ công mỹ nghệ
1638 1.013234.H07 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1639 1.013239.H07 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1640 1.010927.000.00.00.H07 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
1641 1.010928.000.00.00.H07 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp
1642 2.001959.000.00.00.H07 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Tỉnh/TP Giáo dục nghề nghiệp
1643 1.010943.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Cấp Tỉnh/TP Tiếp công dân
1644 2.002383.000.00.00.H07 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Cấp Sở An toàn bức xạ và hạt nhân
1645 1.011816.000.00.00.H07 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ
1646 1.012353.000.00.00.H07 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ
1647 2.002544.000.00.00.H07 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ
1648 2.002546.000.00.00.H07 Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ
1649 2.002548.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ
1650 2.002709.H07 Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Cấp Sở Hoạt động khoa học và công nghệ