CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1942 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1786 1.013092.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng Sở Xây Dựng Đăng kiểm
1787 1.013097.000.00.00.H07 Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo Sở Xây Dựng Đăng kiểm
1788 1.013101.000.00.00.H07 Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Sở Xây Dựng Đăng kiểm
1789 1.013206.000.00.00.H07 Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo Sở Xây Dựng Đăng kiểm
1790 1.000028.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Xây Dựng Đường bộ
1791 1.000314.H07 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Sở Xây Dựng Đường bộ
1792 1.000672.000.00.00.H07 Công bố lại bến xe khách Sở Xây Dựng Đường bộ
1793 1.001023.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây Dựng Đường bộ
1794 1.001046.000.00.00.H07 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây Dựng Đường bộ
1795 1.001061.000.00.00.H07 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây Dựng Đường bộ
1796 1.001577.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Xây Dựng Đường bộ
1797 1.001623.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Sở Xây Dựng Đường bộ
1798 1.001737.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Xây Dựng Đường bộ
1799 1.001751.000.00.00.H07 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Xây Dựng Đường bộ
1800 1.002046.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Xây Dựng Đường bộ