CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1905 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1876 1.011976.000.00.00.H07 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Sở Xây Dựng Quản lý hoạt động xây dựng
1877 1.011977.000.00.00.H07 Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Sở Xây Dựng Quản lý hoạt động xây dựng
1878 1.009972.000.00.00.H07 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Sở Xây Dựng Quản lý hoạt động xây dựng
1879 1.009973.000.00.00.H07 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Xây Dựng Quản lý hoạt động xây dựng
1880 1.009974.000.00.00.H07 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Sở Xây Dựng Quản lý hoạt động xây dựng
1881 1.009975.000.00.00.H07 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây Dựng Quản lý hoạt động xây dựng
1882 1.009976.000.00.00.H07 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Sở Xây Dựng Quản lý hoạt động xây dựng
1883 1.009977.000.00.00.H07 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Sở Xây Dựng Quản lý hoạt động xây dựng
1884 1.008432.000.00.00.H07 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Sở Xây Dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1885 1.008891.000.00.00.H07 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Sở Xây Dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1886 1.008989.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Sở Xây Dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1887 1.008990.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Sở Xây Dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1888 1.008991.000.00.00.H07 Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc Sở Xây Dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1889 1.008992.000.00.00.H07 Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Sở Xây Dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1890 1.008993.000.00.00.H07 Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Sở Xây Dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc