CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1924 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
361 1.003727.000.00.00.H07 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
362 2.002673.000.00.00.H07 Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường Ứng phó sự cố tràn dầu
363 2.002674.000.00.00.H07 Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT Sở Nông nghiệp và Môi trường Ứng phó sự cố tràn dầu
364 1.013040.000.00.00.H07 Khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Sở Nông nghiệp và Môi trường Chính sách Thuế
365 3.000324.H07 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
366 3.000326.000.00.00.H07 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại đối với tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
367 3.000327.000.00.00.H07 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
368 3.000328.000.00.00.H07 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
369 1.011769.000.00.00.H07 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
370 1.005411.000.00.00.H07 Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo hiểm
371 2.002169.000.00.00.H07 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo hiểm
372 1.004267.000.00.00.H07 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thanh tra
373 1.005181.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
374 1.000705.000.00.00.H07 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo
375 1.004935.000.00.00.H07 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Biển và hải đảo