CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1924 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
466 1.008675.000.00.00.H07 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
467 1.010728.000.00.00.H07 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
468 1.010729.000.00.00.H07 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
469 2.002205.000.00.00.H07 Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
470 1.008682.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
471 1.010727.000.00.00.H07 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
472 1.010730.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
473 1.010733.000.00.00.H07 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
474 1.010735.000.00.00.H07 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
475 1.004283.000.00.00.H07 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
476 1.009669.000.00.00.H07 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
477 2.001770.000.00.00.H07 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
478 1.000824.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
479 1.001740.000.00.00.H07 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
480 1.004122.000.00.00.H07 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước