CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1949 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
481 1.004223.000.00.00.H07 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước
482 1.004228.000.00.00.H07 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước
483 1.004232.000.00.00.H07 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước
484 1.004253.000.00.00.H07 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Cấp Sở Tài nguyên nước
485 1.011516.000.00.00.H07 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Cấp Sở Tài nguyên nước
486 1.011518.000.00.00.H07 Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Cấp Sở Tài nguyên nước
487 1.012500.000.00.00.H07 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước Cấp Sở Tài nguyên nước
488 1.012501.000.00.00.H07 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước
489 1.012502.000.00.00.H07 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Cấp Sở Tài nguyên nước
490 1.012503.000.00.00.H07 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Cấp Sở Tài nguyên nước
491 1.012504.000.00.00.H07 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Cấp Sở Tài nguyên nước
492 1.012505.000.00.00.H07 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Cấp Sở Tài nguyên nước
493 2.001738.000.00.00.H07 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước
494 2.001850.000.00.00.H07 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện Cấp Sở Tài nguyên nước
495 1.008675.000.00.00.H07 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. Cấp Sở Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học