CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1955 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Thao tác
1921 1.013224.H07 Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1922 1.013230.H07 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1923 1.013231.H07 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1924 1.013233.H07 Cấp gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1925 1.013234.H07 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1926 1.013235.H07 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1927 1.013236.H07 Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1928 1.013237.H07 Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1929 1.013238.H07 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1930 1.013239.H07 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Cấp Sở Hoạt động xây dựng
1931 1.008432.000.00.00.H07 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1932 1.008989.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1933 1.008990.000.00.00.H07 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1934 1.008991.000.00.00.H07 Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1935 1.008992.000.00.00.H07 Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Cấp Sở Quy hoạch xây dựng, kiến trúc