CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1924 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1771 1.013097.000.00.00.H07 Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo Sở Xây Dựng Đăng kiểm
1772 1.013101.000.00.00.H07 Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Sở Xây Dựng Đăng kiểm
1773 1.013206.000.00.00.H07 Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo Sở Xây Dựng Đăng kiểm
1774 1.000028.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Xây Dựng Đường bộ
1775 1.000314.H07 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Sở Xây Dựng Đường bộ
1776 1.000703.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ Sở Xây Dựng Đường bộ
1777 1.001023.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây Dựng Đường bộ
1778 1.001046.000.00.00.H07 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây Dựng Đường bộ
1779 1.001061.000.00.00.H07 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây Dựng Đường bộ
1780 1.001577.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Xây Dựng Đường bộ
1781 1.001623.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Sở Xây Dựng Đường bộ
1782 1.001737.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Xây Dựng Đường bộ
1783 1.001751.000.00.00.H07 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Xây Dựng Đường bộ
1784 1.001765.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây Dựng Đường bộ
1785 1.001777.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Sở Xây Dựng Đường bộ