CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1820 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1576 1.010588.000.00.00.H07 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1577 1.010595.000.00.00.H07 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1578 1.010596.000.00.00.H07 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1579 1.010927.000.00.00.H07 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1580 1.010928.000.00.00.H07 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1581 2.001959.000.00.00.H07 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1582 1.002407.000.00.00.H07 Xét, cấp học bổng chính sách Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1583 1.012018 Hỗ trợ chi phí kết nối tuyển dụng, đăng thông tin tuyển dụng lao động có trình độ, chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm (lĩnh vực khoa học công nghệ như nghiên cứu, chế tạo, lập trình, công nghệ số…) trong một năm đầu. Tối đa 7.000.000 đồng/năm/doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
1584 2.002105.000.00.00.H07 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động ngoài nước
1585 1.005219.000.00.00.H07 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động ngoài nước
1586 1.010801.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1587 1.010802.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1588 1.010803.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1589 1.010804.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
1590 1.010805.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công