CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1818 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1681 2.000815.000.00.00.H07 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Sở Tư pháp Chứng thực
1682 2.000843.000.00.00.H07 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Sở Tư pháp Chứng thực
1683 2.000884.000.00.00.H07 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Sở Tư pháp Chứng thực
1684 1.012019.000.00.00.H07 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1685 2.002387.000.00.00.H07 Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1686 1.009832.000.00.00.H07 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh Sở Tư pháp Giám định tư pháp
1687 1.008913.000.00.00.H07 Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
1688 1.008914.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
1689 1.008915.000.00.00.H07 Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
1690 1.008916.000.00.00.H07 Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
1691 1.009283.000.00.00.H07 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
1692 1.009284.000.00.00.H07 Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
1693 2.000515.000.00.00.H07 Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
1694 2.001716.000.00.00.H07 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
1695 2.002047.000.00.00.H07 Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại Sở Tư pháp Hòa giải thương mại