CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 113 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.005103.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
77 1.012875.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
78 1.013089.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
79 1.013092.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
80 1.013097.000.00.00.H07 Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
81 1.013110.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
82 1.013206.000.00.00.H07 Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
83 1.000004.000.00.00.H07 Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
84 1.001737.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
85 1.002046.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
86 1.002861.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
87 1.004998.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
88 1.010707.000.00.00.H07 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
89 2.002615.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
90 2.002616.000.00.00.H07 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Sở Giao thông Vận tải Đường bộ