CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 132 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.000138.000.00.00.H07 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
62 1.001310.000.00.00.H07 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
63 2.000216.000.00.00.H07 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
64 2.000144.000.00.00.H07 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
65 2.002343.000.00.00.H07 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH An toàn, vệ sinh lao động
66 2.000111.000.00.00.H07 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH An toàn, vệ sinh lao động
67 2.002307.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
68 2.002308.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
69 2.002341.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. Sở Lao động, Thương binh và XH An toàn, vệ sinh lao động
70 1.001305.000.00.00.H07 Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
71 2.000282.000.00.00.H07 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội
72 1.010937.000.00.00.H07 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động, Thương binh và XH Phòng chống tệ nạn xã hội
73 1.001978.000.00.00.H07 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
74 2.001953.000.00.00.H07 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Việc làm
75 2.000477.000.00.00.H07 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và XH Bảo trợ xã hội