CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 115 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.000436.000.00.00.H07 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động
32 1.000448.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động
33 1.000464.000.00.00.H07 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động
34 1.000479.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động
35 1.000502.000.00.00.H07 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Lao động ngoài nước
36 1.005132.000.00.00.H07 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Lao động ngoài nước
37 2.002028.000.00.00.H07 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Lao động ngoài nước
38 1.002410.000.00.00.H07 Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công
39 1.005387.000.00.00.H07 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. Người có công
40 2.001157.000.00.00.H07 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công
41 2.001396.000.00.00.H07 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công
42 1.000091.000.00.00.H07 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng chống tệ nạn xã hội
43 1.010935.000.00.00.H07 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Phòng chống tệ nạn xã hội
44 2.000025.000.00.00.H07 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng chống tệ nạn xã hội
45 2.000027.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng chống tệ nạn xã hội