CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
106 1.010822.000.00.00.H07 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
107 1.010823.000.00.00.H07 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
108 1.010824.000.00.00.H07 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
109 1.010825.000.00.00.H07 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
110 1.010826.000.00.00.H07 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
111 1.010827.000.00.00.H07 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
112 1.010828.000.00.00.H07 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
113 1.010829.000.00.00.H07 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
114 1.010830.000.00.00.H07 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
115 1.010831.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công
116 1.012091.000.00.00.H07 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động, Thương binh và XH Trẻ em